Thực đơn
Chất_chủ_vận_hormone_giải_phóng_gonadotropin Sử dụng trong y khoaChất chủ vận GnRH hữu ích trong:
Phụ nữ trong độ tuổi sinh sản trải qua hóa trị độc tế bào đã được điều trị trước bằng chất chủ vận GnRH để giảm nguy cơ mất noãn trong quá trình điều trị và bảo tồn chức năng buồng trứng. Các nghiên cứu sâu hơn là cần thiết để chứng minh rằng cách tiếp cận này là hữu ích.
Tên | Biệt dược | Chỉ định | Đường dùng | Năm ra đời | Lượt truy cập |
---|---|---|---|---|---|
Azagly ‑ nafarelin | Gonazon | Thuốc thú y (hỗ trợ sinh sản; thiến hóa học) | Thiết bị cấy ghép; Dạng tiêm | 2005 a | 9.190 |
Buserelin | Suprefact | Ung thư vú; Tăng sản nội mạc tử cung; Lạc nội mạc tử cung; Vô sinh nữ (hỗ trợ sinh sản); Ung thư tuyến tiền liệt; U xơ tử cung | Thuốc xịt mũi; Dạng tiêm; Thiết bị cấy ghép | 1984 | 253.000 |
Deslorelin | Ovuplant; Suprelorin | Thuốc thú y (hỗ trợ sinh sản; thiến hóa học) | Thiết bị cấy ghép; Dạng tiêm | 1994 | 85.100 |
Fertirelin | Ovalyse | Thuốc thú y (hỗ trợ sinh sản) | Dạng tiêm | 1981 | 41.000 |
Gonadorelin | Factrel; Khác | Bìu thiếu tinh hoàn; Chậm dậy thì; Tác nhân chẩn đoán (rối loạn tuyến yên); Suy sinh dục do suy giảm gonadotropin; Thuốc thú y (hỗ trợ sinh sản) | Dạng tiêm; Bơm dịch truyền; Thuốc xịt mũi | 1978 | 259.000 |
Goserelin | Zoladex | Ung thư vú; Lạc nội mạc tử cung; Vô sinh nữ (hỗ trợ sinh sản); Ung thư tuyến tiền liệt; Các bệnh lý tử cung (Tác nhân làm mỏng nội mạc); U xơ tử cung; Xuất huyết tử cung | Thiết bị cấy ghép | 1989 | 400.000 |
Histrelin | Vantas; Supprelin LA | Dậy thì sớm; Ung thư tuyến tiền liệt | Thiết bị cấy ghép | 1993 | 283.000 |
Lecirelin | Dalmarelin | Thuốc thú y (hỗ trợ sinh sản) | Dạng tiêm | 2000 a | 19.700 |
Leuprorelin | Lupron; Eligard; Procren | Ung thư vú; Lạc nội mạc tử cung; Rong kinh; Dậy thì sớm; Ung thư tuyến tiền liệt; U xơ tử cung | Dạng tiêm; Thiết bị cấy ghép | 1985 | 536.000 |
Nafarelin | Synarel | Dậy thì sớm; Lạc nội mạc tử cung | Thuốc xịt mũi | 1990 | 117.000 |
Peforelin | Maprelin | Thuốc thú y (hỗ trợ sinh sản) | Dạng tiêm | 2001 a | 3.240 |
Triptorelin | Decapeptyl | Ung thư vú; Lạc nội mạc tử cung; Vô sinh nữ (hỗ trợ sinh sản); Lệch lạc tình dục; Dậy thì sớm; Ung thư tuyến tiền liệt; U xơ tử cung | Dạng tiêm | 1986 | 302.000 |
Ghi chú: Lượt truy cập = Lượt truy cập Google Tìm kiếm (tính đến tháng 2 năm 2018). Chú thích: a = Ra mắt vào năm nay. |
Các chất chủ vận GnRH đã được bán trên thị trường và có sẵn cho mục đích sử dụng y khoa bao gồm buserelin, gonadorelin, goserelin, histrelin, leuprorelin, nafarelin và triptorelin. Các chất chủ vận GnRH được sử dụng hầu hết hoặc chỉ trong y học thú y bao gồm deslorelin và ịrelin. Các chất chủ vận GnRH có thể được sử dụng bằng cách tiêm, bằng thiết bị cấy ghép, hoặc qua đường mũi dưới dạng xịt mũi. Thuốc tiêm đã được bào chế để sử dụng hàng ngày, hàng tháng và hàng quý, và các thiết bị cấy ghép hiện có có thể kéo dài từ một tháng đến một năm. Ngoại trừ gonadorelin là một progonadotropin, thì tất cả các chất chủ vận GnRH khác đã được phê duyệt đều được sử dụng là antigonadotropin.
Các chất chủ vận GnRH gây giảm nhạy cảm được sử dụng trên lâm sàng hiện có với các dạng thuốc sau:[10][11][12][13]
Thực đơn
Chất_chủ_vận_hormone_giải_phóng_gonadotropin Sử dụng trong y khoaLiên quan
Chất Chất độc da cam Chất rắn Chất béo Chất khí Chất bán dẫn Chất dẻo Chất thải phóng xạ Chất lượng nước Chất thải thực phẩmTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chất_chủ_vận_hormone_giải_phóng_gonadotropin http://www.genengnews.com/news/bnitem.aspx?name=63... http://www.kenes.com/gnrh http://www.lupron.com/ http://www.medscape.com/viewarticle/447779_4 http://www.supprelinla.com/ //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/10678560 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/10783343 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/12536358 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/15711607 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/16986003